Đọc nhanh: 余烬 (dư tẫn). Ý nghĩa là: tro tàn; tàn, còn sót lại. Ví dụ : - 纸烟余烬 tàn thuốc lá. - 劫后余烬 đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
Ý nghĩa của 余烬 khi là Danh từ
✪ tro tàn; tàn
燃烧后剩下的灰和没烧尽的东西
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
✪ còn sót lại
比喻战乱后残存的东西
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余烬
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余烬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余烬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
烬›