Đọc nhanh: 烟斗 (yên đẩu). Ý nghĩa là: cái tẩu (hút thuốc); ống píp; điếu, tẩu hút thuốc phiện. Ví dụ : - 烟斗里渍了很多的油子。 Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.. - 他衔着一个大烟斗。 ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
Ý nghĩa của 烟斗 khi là Danh từ
✪ cái tẩu (hút thuốc); ống píp; điếu
吸烟用具,多用坚硬的木头制成,一头装烟叶,一头衔在嘴里吸
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
✪ tẩu hút thuốc phiện
鸦片烟枪上的陶质球状物,顶端奶头状的部分有小孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟斗
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟斗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟斗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
烟›