Hán tự: 灸
Đọc nhanh: 灸 (cứu). Ý nghĩa là: châm cứu. Ví dụ : - 艾灸能缓解疼痛。 Châm cứu có thể làm giảm đau.. - 专业人士做艾灸。 Chuyên gia thực hiện châm cứu.. - 她去中医馆做艾灸。 Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
Ý nghĩa của 灸 khi là Động từ
✪ châm cứu
中医的一种治疗方法,用燃烧的艾绒熏烤一定的穴位
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灸
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灸›