Hán tự: 韭
Đọc nhanh: 韭 (cửu). Ý nghĩa là: lá hẹ, cây hẹ. Ví dụ : - 韭菜治疗流感。 Hẹ trị bệnh cảm cúm.. - 我不喜欢韭菜的味儿。 Tôi không thích vị của rau hẹ.
Ý nghĩa của 韭 khi là Danh từ
✪ lá hẹ, cây hẹ
韭菜
- 韭菜 治疗 流感
- Hẹ trị bệnh cảm cúm.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韭
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 种 了 一 畦 韭菜
- đã trồng một vườn hẹ.
- 我 不 喜欢 韭菜 的 味儿
- Tôi không thích vị của rau hẹ.
- 这是 一子 韭菜
- Đây là một bó rau hẹ.
- 韭菜 治疗 流感
- Hẹ trị bệnh cảm cúm.
- 我们 种 了 很多 韭菜
- Chúng tôi trồng nhiều hẹ.
- 她 买 了 两 韭菜 捆
- Cô ấy mua hai chùm hẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 韭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm韭›