jiǔ

Từ hán việt: 【cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: lá hẹ, cây hẹ. Ví dụ : - 。 Hẹ trị bệnh cảm cúm.. - 。 Tôi không thích vị của rau hẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lá hẹ, cây hẹ

韭菜

Ví dụ:
  • - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 韭菜 jiǔcài shì 常见 chángjiàn de 蔬菜 shūcài

    - Hẹ là một loại rau phổ biến.

  • - 韭菜 jiǔcài 炒蛋 chǎodàn hěn 美味 měiwèi

    - Hẹ xào trứng rất ngon.

  • - zhǒng le 韭菜 jiǔcài

    - đã trồng một vườn hẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 韭菜 jiǔcài de 味儿 wèier

    - Tôi không thích vị của rau hẹ.

  • - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

  • - 韭菜 jiǔcài 治疗 zhìliáo 流感 liúgǎn

    - Hẹ trị bệnh cảm cúm.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 韭菜 jiǔcài

    - Chúng tôi trồng nhiều hẹ.

  • - mǎi le liǎng 韭菜 jiǔcài kǔn

    - Cô ấy mua hai chùm hẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韭

Hình ảnh minh họa cho từ 韭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cửu 韭 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMMM (中一一一)
    • Bảng mã:U+97ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình