Hán tự: 玖
Đọc nhanh: 玖 (cửu). Ý nghĩa là: số chín viết kép, loại đá đen nhạt như hạt ngọc. Ví dụ : - 玖号合同已生效。 Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.. - 玖层楼层视野好。 Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.. - 这块玖石真好看。 Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.
Ý nghĩa của 玖 khi là Số từ
✪ số chín viết kép
'九'的大写参看〖数字〗
- 玖 号 合同 已 生效
- Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.
- 玖 层 楼层 视野 好
- Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.
Ý nghĩa của 玖 khi là Danh từ
✪ loại đá đen nhạt như hạt ngọc
象玉的浅黑色石头
- 这块 玖 石真 好看
- Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玖
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 玖 层 楼层 视野 好
- Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 这块 玖 石真 好看
- Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.
- 玖 号 合同 已 生效
- Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玖›