jiǔ

Từ hán việt: 【cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: số chín viết kép, loại đá đen nhạt như hạt ngọc. Ví dụ : - 。 Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.. - 。 Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.. - 。 Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

số chín viết kép

'九'的大写参看〖数字〗

Ví dụ:
  • - jiǔ hào 合同 hétóng 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.

  • - jiǔ céng 楼层 lóucéng 视野 shìyě hǎo

    - Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

loại đá đen nhạt như hạt ngọc

象玉的浅黑色石头

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài jiǔ 石真 shízhēn 好看 hǎokàn

    - Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

  • - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • - jiǔ céng 楼层 lóucéng 视野 shìyě hǎo

    - Tầng chín của tòa nhà có tầm nhìn tốt.

  • - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • - 这块 zhèkuài jiǔ 石真 shízhēn 好看 hǎokàn

    - Hòn đá đen như ngọc này thật đẹp.

  • - jiǔ hào 合同 hétóng 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng số chín đã có hiệu lực.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玖

Hình ảnh minh họa cho từ 玖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGNO (一土弓人)
    • Bảng mã:U+7396
    • Tần suất sử dụng:Thấp