Đọc nhanh: 灸灼 (cứu chước). Ý nghĩa là: Giác hơi.
Ý nghĩa của 灸灼 khi là Danh từ
✪ Giác hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灸灼
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 结果 是 胃灼热
- Hóa ra là chứng ợ chua.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 手 被 灼 一下
- Tay bị bỏng một chút.
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 目光灼灼
- ánh mắt sáng quắc
- 灯光 很 是 灼热
- Ánh sáng rất sáng chói.
- 他 眼神 很 灼
- Mắt anh ấy rất sáng chói.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灸灼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灸灼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灸›
灼›