Đọc nhanh: 灵魂深处 (linh hồn thâm xứ). Ý nghĩa là: trong chiều sâu tâm hồn của một người.
Ý nghĩa của 灵魂深处 khi là Thành ngữ
✪ trong chiều sâu tâm hồn của một người
in the depth of one's soul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵魂深处
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 她 的 歌声 直击 灵魂
- Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵魂深处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵魂深处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
深›
灵›
魂›