Đọc nhanh: 灰头土脸 (hôi đầu thổ kiểm). Ý nghĩa là: phủ đầy bụi bẩn, chán nản và chán nản, đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ). Ví dụ : - 你高高兴兴地走了,可别弄得灰头土脸儿地回来。 anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
Ý nghĩa của 灰头土脸 khi là Thành ngữ
✪ phủ đầy bụi bẩn
covered in dirt
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
✪ chán nản và chán nản
dejected and depressed
✪ đầu và mặt bẩn thỉu với bụi bẩn (thành ngữ)
head and face filthy with grime (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰头土脸
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰头土脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰头土脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
头›
灰›
脸›