Đọc nhanh: 唱独角戏 (xướng độc giác hí). Ý nghĩa là: làm đơn độc; làm một mình.
Ý nghĩa của 唱独角戏 khi là Thành ngữ
✪ làm đơn độc; làm một mình
比喻一个人独自做某件事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱独角戏
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 他 每天 都 唱戏
- Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 这部 戏有 很多 经典 的 旦角
- Bộ phim này có nhiều vai nữ diễn viên kinh điển.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这出 戏 他 刚学 , 还 不怎么 会 唱 (= 不 大会 唱 )
- Vở kịch này anh ấy mới vừa học, cho nên chưa biết diễn lắm.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 这部 戏 的 主角 是 谁 ?
- Vai chính của vở kịch này là ai?
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱独角戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱独角戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
戏›
独›
角›