tān

Từ hán việt: 【than】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (than). Ý nghĩa là: bãi, ghềnh đá, vũng; bãi. Ví dụ : - ! Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!. - 。 Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.. - 。 Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bãi

河、海、湖边水深时淹没、水浅时露出的地方,泛指河、海、湖边比岸低的地方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 海滩 hǎitān 玩吧 wánba

    - Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!

  • - 沙滩 shātān shàng yǒu 很多 hěnduō 贝壳 bèiké

    - Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.

  • - 这片 zhèpiàn 滩地 tāndì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ghềnh đá

江河中水浅多石而水流很急的地方

Ví dụ:
  • - 那条 nàtiáo 河里 hélǐ yǒu 很多 hěnduō 险滩 xiǎntān

    - Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.

  • - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 穿越 chuānyuè 那片 nàpiàn 险滩 xiǎntān

    - Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vũng; bãi

用于漫开的液体或糊状物

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào 一滩 yītān niú shǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一滩 yītān 血水 xuèshuǐ

    - Trên mặt đất có một vũng máu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 喜欢 xǐhuan 头顿 tóudùn de 海滩 hǎitān

    - Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.

  • - 这片 zhèpiàn 海滩 hǎitān 宁静 níngjìng ér 美丽 měilì

    - Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.

  • - 那片 nàpiàn 海滩 hǎitān shèng 天堂 tiāntáng

    - Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 盐滩 yántān ( 晒盐 shàiyán de 海滩 hǎitān )

    - bãi muối; ruộng muối

  • - 滩头阵地 tāntóuzhèndì

    - đầu trận địa.

  • - 地上 dìshàng 有滩 yǒutān 尿 niào

    - Trên đất có một bãi nước tiểu.

  • - 我们 wǒmen 海滩 hǎitān 玩吧 wánba

    - Chúng ta đến bãi biển chơi nào.

  • - 海滩 hǎitān shàng 遍布 biànbù 贝壳 bèiké

    - Bãi biển có đầy vỏ sò.

  • - 沙滩 shātān yǒu 一排 yīpái 人踪 rénzōng

    - Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.

  • - 我们 wǒmen 海滩 hǎitān 玩吧 wánba

    - Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!

  • - 海滩 hǎitān shàng 晾着 liàngzhe 渔网 yúwǎng

    - Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

  • - 海风 hǎifēng 津润 jīnrùn le 沙滩 shātān

    - Gió biển làm ẩm bãi cát.

  • - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • - 这片 zhèpiàn 滩地 tāndì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.

  • - hǎi 水淹 shuǐyān guò le 沙滩 shātān

    - Nước biển ngập qua bãi cát.

  • - 南部 nánbù yǒu 很多 hěnduō 优良 yōuliáng de 沙滩 shātān

    - Có rất nhiều bãi cát đẹp ở phía Nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滩

Hình ảnh minh họa cho từ 滩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EEOG (水水人土)
    • Bảng mã:U+6EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao