Đọc nhanh: 滩簧 (than hoàng). Ý nghĩa là: than hoàng (nghệ thuật hát nói lưu hành ở vùng Giang Tô, Chiết Giang, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 滩簧 khi là Danh từ
✪ than hoàng (nghệ thuật hát nói lưu hành ở vùng Giang Tô, Chiết Giang, Trung Quốc.)
流行于江苏南部、浙江北部的一种说唱艺术最初只是说唱故事,后来发展为表演小戏,如苏滩 (苏州滩簧)、湖滩 (湖州滩簧) 有的已经发 展成为地方戏,如上海滩簧发展为沪剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滩簧
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 这片 海滩 宁静 而 美丽
- Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 我们 去 海滩 玩吧
- Chúng ta đến bãi biển chơi nào.
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 我们 去 海滩 玩吧 !
- Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 南部 有 很多 优良 的 沙滩
- Có rất nhiều bãi cát đẹp ở phía Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滩簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滩簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滩›
簧›