Đọc nhanh: 后滩(垂云滩) (hậu than thuỳ vân than). Ý nghĩa là: Bãi Sau (bãi Thùy Vân).
Ý nghĩa của 后滩(垂云滩) khi là Danh từ
✪ Bãi Sau (bãi Thùy Vân)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后滩(垂云滩)
- 沙后 所 ( 在 辽宁 )
- Sa Hậu Sở (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 踵至 ( 跟 在 后面 来到 )
- theo đến
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后滩(垂云滩)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后滩(垂云滩) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
后›
垂›
滩›