Hán tự: 溜
Đọc nhanh: 溜 (lựu.lưu). Ý nghĩa là: dòng nước chảy xiết, nước trên mái nhà đổ xuống, máng nước; máng. Ví dụ : - 山涧有急溜。 Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.. - 雨后出现了溜。 Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.. - 屋顶上的溜很急。 Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
Ý nghĩa của 溜 khi là Danh từ
✪ dòng nước chảy xiết
迅速的水流
- 山涧 有 急 溜
- Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.
- 雨 后 出现 了 溜
- Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.
✪ nước trên mái nhà đổ xuống
房顶上流下来的雨水
- 屋顶 上 的 溜 很 急
- Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
- 溜 流到 了 地上
- Nước mưa chảy xuống đất.
✪ máng nước; máng
檐沟
- 溜里 有 很多 落叶
- Trong máng có nhiều lá rụng.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
✪ vùng lân cận; khu vực lân cận; vùng phụ cận
某一地点附近的地方
- 学校 溜 很 热闹
- Khu vực xung quanh trường học rất náo nhiệt.
- 工厂 溜 人 很多
- Khu vực xung quanh nhà máy có rất nhiều người.
Ý nghĩa của 溜 khi là Động từ
✪ trám; bít
用石灰、水泥等抹 (墙缝);堵、糊 (缝隙)
- 墙 砌 好 了 , 就 剩下 溜 缝 了
- Tường xây xong rồi, chỉ còn trát nữa thôi.
- 天冷 了 , 拿 纸条 把 窗户 缝溜上
- Trời lạnh rồi, lấy giấy bịt cửa sổ lại.
Ý nghĩa của 溜 khi là Lượng từ
✪ dãy; dải
排;条
- 街上 有 一溜 小店
- Trên phố có một dãy cửa hàng nhỏ.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 去 溜冰场
- Đến sân băng.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›