Đọc nhanh: 溜圆 (lựu viên). Ý nghĩa là: hoàn hảo tròn. Ví dụ : - 那些牛都是膘肥体壮,肚儿溜圆。 Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Ý nghĩa của 溜圆 khi là Tính từ
✪ hoàn hảo tròn
perfectly round
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜圆
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
溜›