Hán tự: 渗
Đọc nhanh: 渗 (sấm). Ý nghĩa là: thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè. Ví dụ : - 渗水。 thấm nước.. - 包扎伤口的绷带上渗出了血。 máu thấm qua băng buộc vết thương.. - 雨水都渗到地里去了。 nước mưa thấm hết vào đất rồi.
Ý nghĩa của 渗 khi là Động từ
✪ thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè
液体慢慢地透过或漏出
- 渗水
- thấm nước.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 雨水 都 渗到 地里 去 了
- nước mưa thấm hết vào đất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 渗水
- thấm nước.
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 科技 渗透到 生活 的 各个方面
- Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 这 观念 渗透 每个 人 的 思想
- Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渗›