Đọc nhanh: 市场渗透 (thị trường sấm thấu). Ý nghĩa là: Thâm nhập thị trường (Market penetration).
Ý nghĩa của 市场渗透 khi là Danh từ
✪ Thâm nhập thị trường (Market penetration)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场渗透
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 优质品 透过 市场
- Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场渗透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场渗透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
渗›
透›