Đọc nhanh: 清空大脑 (thanh không đại não). Ý nghĩa là: sự chuyển tải những kiến thức trong não của bạn sang một phương tiện lưu trữ khác như giấy, ổ cứng máy tính....
清空大脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự chuyển tải những kiến thức trong não của bạn sang một phương tiện lưu trữ khác như giấy, ổ cứng máy tính...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清空大脑
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
清›
空›
脑›