空室清野 kōng shì qīng yě
volume volume

Từ hán việt: 【không thất thanh dã】

Đọc nhanh: 空室清野 (không thất thanh dã). Ý nghĩa là: phòng trống, ruộng sạch (thành ngữ); dọn sạch mọi thứ để không để lại gì cho kẻ thù, chính sách trái đất thiêu đốt.

Ý Nghĩa của "空室清野" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空室清野 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phòng trống, ruộng sạch (thành ngữ); dọn sạch mọi thứ để không để lại gì cho kẻ thù

empty room, clean field (idiom); clean out everything to leave nothing for the enemy

✪ 2. chính sách trái đất thiêu đốt

scorched earth policy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空室清野

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

  • volume volume

    - 办公室 bàngōngshì de 空气 kōngqì 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.

  • volume volume

    - 保证 bǎozhèng 室内空气 shìnèikōngqì 流通 liútōng

    - Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.

  • volume volume

    - zài 田里 tiánlǐ 清除 qīngchú 野莱 yělái

    - Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.

  • volume volume

    - 凌晨 língchén de 空气 kōngqì 格外 géwài 清新 qīngxīn

    - Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 清新 qīngxīn

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao