Hán tự: 污
Đọc nhanh: 污 (ô). Ý nghĩa là: bẩn; nhơ, không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng, nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu. Ví dụ : - 衣服有点污。 Quần áo hơi bẩn.. - 这房子看着挺污。 Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.. - 他为官向来不污。 Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
Ý nghĩa của 污 khi là Tính từ
✪ bẩn; nhơ
脏
- 衣服 有点 污
- Quần áo hơi bẩn.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
✪ không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng
不廉洁
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 这 人 做事 十分 污
- Người này làm việc rất tham lam.
Ý nghĩa của 污 khi là Danh từ
✪ nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu
浑浊的水,泛指脏东西
- 池里 都 是 些 污 东西
- Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
Ý nghĩa của 污 khi là Động từ
✪ làm bẩn; ô nhiễm
弄脏
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
✪ làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm; chửi
侮辱
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 这种 话 污人 太过分
- Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 满身 油污
- vấy mỡ đầy người
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 锅 壁上 有 污渍
- Trên thành nồi có vết bẩn.
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 污
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm污›