Từ hán việt: 【ô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô). Ý nghĩa là: bẩn; nhơ, không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng, nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu. Ví dụ : - 。 Quần áo hơi bẩn.. - 。 Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.. - 。 Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bẩn; nhơ

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 有点 yǒudiǎn

    - Quần áo hơi bẩn.

  • - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

không liêm khiết; không trong sạch; không liêm; tham ô; tham nhũng

不廉洁

Ví dụ:
  • - 为官 wèiguān 向来 xiànglái 不污 bùwū

    - Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

  • - zhè rén 做事 zuòshì 十分 shífēn

    - Người này làm việc rất tham lam.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước đục; vết bẩn; vết nhơ; thứ bẩn thỉu

浑浊的水,泛指脏东西

Ví dụ:
  • - 池里 chílǐ dōu shì xiē 东西 dōngxī

    - Trong hồ đều là những thứ bẩn thỉu.

  • - 地上 dìshàng yǒu 一摊 yītān 积水 jīshuǐ

    - Trên đất có một vũng nước bẩn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm bẩn; ô nhiễm

弄脏

Ví dụ:
  • - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • - 墨水 mòshuǐ 污了 wūle zhè 张纸 zhāngzhǐ

    - Mực làm bẩn tờ giấy này.

làm nhục; sỉ nhục; lăng mạ; xúc phạm; chửi

侮辱

Ví dụ:
  • - 总污 zǒngwū 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.

  • - 这种 zhèzhǒng huà 污人 wūrén 太过分 tàiguòfèn

    - Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这块 zhèkuài 布能 bùnéng 擦拭 cāshì 污渍 wūzì

    - Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

  • - 满身 mǎnshēn 油污 yóuwū

    - vấy mỡ đầy người

  • - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - àn 贪污 tānwū 论罪 lùnzuì

    - luận tội tham ô.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • - 涤除 díchú 污垢 wūgòu

    - gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn

  • - 贪官污吏 tānguānwūlì

    - tham quan ô lại; quan lại tham nhũng

  • - 为官 wèiguān 向来 xiànglái 不污 bùwū

    - Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

  • - guō 壁上 bìshàng yǒu 污渍 wūzì

    - Trên thành nồi có vết bẩn.

  • - 贪污腐化 tānwūfǔhuà

    - tham ô hủ bại

  • - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 污

Hình ảnh minh họa cho từ 污

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao