Hán tự: 浑
Đọc nhanh: 浑 (hỗn.hồn). Ý nghĩa là: đục; vẩn đục, hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ, tự nhiên; chất phác; thô. Ví dụ : - 这水太浑了。 Nước này đục quá.. - 井水变浑了。 Nước giếng trở nên đục rồi.. - 池塘的水浑得看不见底。 Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
Ý nghĩa của 浑 khi là Tính từ
✪ đục; vẩn đục
浑浊
- 这水太浑 了
- Nước này đục quá.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ
糊涂;不明事理
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 做事 不能 浑 , 得 有 计划
- Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tự nhiên; chất phác; thô
天然的
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ toàn; đầy; khắp
全;满
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浑
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 浑
Ai/cái gì đục (nước)/hồ đồ(người)
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 湖里 的 水 有点 浑
- Nước trong hồ có chút đục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 笔力 浑厚
- ngòi bút mộc mạc
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浑›