hún

Từ hán việt: 【hỗn.hồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn.hồn). Ý nghĩa là: đục; vẩn đục, hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ, tự nhiên; chất phác; thô. Ví dụ : - 。 Nước này đục quá.. - 。 Nước giếng trở nên đục rồi.. - 。 Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đục; vẩn đục

浑浊

Ví dụ:
  • - 这水太浑 zhèshuǐtàihún le

    - Nước này đục quá.

  • - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • - 池塘 chítáng de shuǐ 浑得 húndé 看不见 kànbújiàn

    - Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hồ đồ; đần độn; không rõ; mơ hồ

糊涂;不明事理

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 这么 zhème hún yào 清醒 qīngxǐng diǎn

    - Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.

  • - 做事 zuòshì 不能 bùnéng hún yǒu 计划 jìhuà

    - Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.

  • - 真是 zhēnshi 浑头 húntóu 浑脑 húnnǎo

    - Tôi thật là đầu óc đần độn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tự nhiên; chất phác; thô

天然的

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò shān de 形状 xíngzhuàng 浑然天成 húnrántiānchéng

    - Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.

  • - 发现 fāxiàn 一块 yīkuài 浑朴 húnpiáo de 美玉 měiyù

    - Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.

  • - shì 浑朴 húnpiáo de rén

    - Anh ấy là một người chất phác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

toàn; đầy; khắp

全;满

Ví dụ:
  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 浑

Ai/cái gì đục (nước)/hồ đồ(người)

Ví dụ:
  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 湖里 húlǐ de shuǐ 有点 yǒudiǎn hún

    - Nước trong hồ có chút đục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 语调 yǔdiào 圆浑 yuánhún

    - ngữ điệu uyển chuyển.

  • - 浑圆 húnyuán de 珍珠 zhēnzhū

    - Hạt châu rất tròn.

  • - 浑圆 húnyuán de 月亮 yuèliang

    - Trăng tròn vành vạnh.

  • - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • - 真是 zhēnshi 浑头 húntóu 浑脑 húnnǎo

    - Tôi thật là đầu óc đần độn.

  • - 浑金璞玉 húnjīnpúyù

    - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

  • - 蜡像 làxiàng zuò 浑如 húnrú 真人 zhēnrén 一样 yīyàng

    - đèn cầy làm rất giống hình người.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - 笔力 bǐlì 雄浑 xiónghún

    - bút pháp hùng hồn

  • - 笔力 bǐlì 浑厚 húnhòu

    - ngòi bút mộc mạc

  • - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑

Hình ảnh minh họa cho từ 浑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao