Đọc nhanh: 添置 (thiêm trí). Ý nghĩa là: mua thêm; sắm thêm. Ví dụ : - 添置家具 mua thêm đồ dùng trong nhà.. - 添置衣服 sắm thêm quần áo
Ý nghĩa của 添置 khi là Động từ
✪ mua thêm; sắm thêm
在原有的以外再购置
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 添置衣服
- sắm thêm quần áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添置
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 难以置信
- khó tin
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 添置衣服
- sắm thêm quần áo
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 添置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm添›
置›