Đọc nhanh: 添福添寿 (thiêm phúc thiêm thọ). Ý nghĩa là: để tăng sự may mắn và trường thọ.
Ý nghĩa của 添福添寿 khi là Từ điển
✪ để tăng sự may mắn và trường thọ
to increase luck and longevity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添福添寿
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 添置衣服
- sắm thêm quần áo
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 你 给 我 添饭 吧
- Bạn thêm cơm cho tôi nhé.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 这碗 汤要 添水
- Bát canh này phải thêm nước.
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 添福添寿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添福添寿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寿›
添›
福›