• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Chǎng , Chàng , Tǎng
  • Âm hán việt: Thảng Xướng
  • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡尚
  • Thương hiệt:EFBR (水火月口)
  • Bảng mã:U+6DCC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 淌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thảng, Xướng). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sóng to, 3. nhỏ giọt, Sông to., Chảy xuống, chảy ra, Trôi nổi. Từ ghép với : Rớt nước mắt, Vết thương rỉ máu, “thảng nhãn lệ” chảy nước mắt. Chi tiết hơn...

Thảng

Từ điển phổ thông

  • 1. sóng to
  • 2. nước chảy xuôi
  • 3. nhỏ giọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông to.
  • Nước chảy xuôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chảy, rớt, rỏ, rỉ

- Rớt nước mắt

- Vết thương rỉ máu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chảy xuống, chảy ra

- “thảng nhãn lệ” chảy nước mắt.

* Trôi nổi

- “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” (Tô đê ) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.

Trích: Ba Kim