淌口水 tǎng kǒushuǐ

Từ hán việt: 【thảng khẩu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淌口水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảng khẩu thuỷ). Ý nghĩa là: để nước bọt chảy ra từ miệng, lười biếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淌口水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淌口水 khi là Động từ

để nước bọt chảy ra từ miệng

to let saliva dribble from the mouth

lười biếng

to slobber

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淌口水

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 流口水 liúkǒushuǐ

    - chảy nước miếng.

  • - 湘江 xiāngjiāng shuǐ 流淌 liútǎng 不息 bùxī

    - Nước sông Tương chảy không ngừng.

  • - 珠江 zhūjiāng shuǐ 滚滚 gǔngǔn 流淌 liútǎng

    - Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.

  • - 小溪水 xiǎoxīshuǐ 流淌 liútǎng

    - Nước suối nhỏ chảy róc rách.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • - xiǎng zài 我们 wǒmen 店门口 diànménkǒu mài 水煎包 shuǐjiānbāo

    - Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

  • - máo jiù 放在 fàngzài 河口 hékǒu de 水泵 shuǐbèng shàng

    - Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông

  • - zhè 婴儿 yīngér 胸前 xiōngqián tǎng mǎn le 口水 kǒushuǐ

    - Ngực em bé toàn là nước miếng.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - 流水 liúshuǐ 哗哗 huāhuā 流淌 liútǎng zài 山间 shānjiān

    - Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng 流淌 liútǎng

    - Nước sông chảy ào ào.

  • - xiàng de 燕麦粥 yānmàizhōu 吐口 tǔkǒu shuǐ

    - Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.

  • - 门口 ménkǒu xiàn 一摊 yītān 水渍 shuǐzì

    - Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe 一口 yīkǒu shuǐ

    - Ngậm một ngụm nước trong miệng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淌口水

Hình ảnh minh họa cho từ 淌口水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淌口水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng , Chàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng , Xướng
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFBR (水火月口)
    • Bảng mã:U+6DCC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình