hán

Từ hán việt: 【hàm.hám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm.hám). Ý nghĩa là: bao hàm; bao dung; kiềm chế, nhúng; chìm; ngâm, cái cống; cống; ống cống. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.. - 怀。 Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.. - 。 Thuyền nhỏ chìm trong nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bao hàm; bao dung; kiềm chế

包含;包容

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 涵容 hánróng 一切 yīqiè

    - Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.

nhúng; chìm; ngâm

沉浸,沉没,浸在水中

Ví dụ:
  • - 小船 xiǎochuán 涵在 hánzài 水里 shuǐlǐ

    - Thuyền nhỏ chìm trong nước.

  • - 把手 bǎshǒu 涵在 hánzài 温泉水 wēnquánshuǐ zhōng

    - Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cống; cống; ống cống

指涵洞

Ví dụ:
  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè hán

    - Phía trước có một cái cống.

  • - 涵洞 hándòng 经常 jīngcháng yǒu xiǎo 动物 dòngwù 出没 chūmò

    - Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 把手 bǎshǒu 涵在 hánzài 温泉水 wēnquánshuǐ zhōng

    - Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 涵义 hányì 幽微 yōuwēi

    - hàm ý thâm thuý sâu xa

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 桥涵 qiáohán ( qiáo 涵洞 hándòng )

    - cầu cống

  • - yǒu 什么 shénme 错误 cuòwù hái qǐng 包涵 bāohán

    - Có gì sai sót mong cậu tha thứ.

  • - 唱得 chàngdé 不好 bùhǎo 大家 dàjiā 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu qǐng 诸位 zhūwèi 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!

  • - 对不住 duìbúzhù de 地方 dìfāng wàng nín 海量 hǎiliàng 包涵 bāohán

    - chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè hán

    - Phía trước có một cái cống.

  • - 小船 xiǎochuán 涵在 hánzài 水里 shuǐlǐ

    - Thuyền nhỏ chìm trong nước.

  • - zhè 必须 bìxū 涵盖 hángài 多种 duōzhǒng

    - Nó phải tạo ra nhiều tình huống

  • - 文化 wénhuà 历史 lìshǐ 内涵 nèihán

    - Nội hàm văn hóa và lịch sử.

  • - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

  • - 不周 bùzhōu zhī chù 尚望 shàngwàng 涵容 hánróng

    - có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 涵容 hánróng 一切 yīqiè

    - Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 涵养 hányǎng 水分 shuǐfèn

    - Trồng cây gây rừng, giữ nước.

  • - 这个 zhègè de 涵义 hányì hěn 宽泛 kuānfàn

    - hàm ý của cái chữ này rất rộng.

  • - 作品 zuòpǐn 题材 tícái 很广 hěnguǎng 涵盖 hángài le 社会 shèhuì 各个领域 gègèlǐngyù

    - tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涵

Hình ảnh minh họa cho từ 涵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENUE (水弓山水)
    • Bảng mã:U+6DB5
    • Tần suất sử dụng:Cao