Từ hán việt: 【sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp). Ý nghĩa là: chát; vị chát, ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát, khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn). Ví dụ : - 。 Quả hồng này chát quá.. - 。 Rượu này có vị hơi chát.. - 。 Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chát; vị chát

像明矾或不熟的柿子那样使舌头感到麻木干燥的味道

Ví dụ:
  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 味道 wèidao 有些 yǒuxiē

    - Rượu này có vị hơi chát.

ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát

磨擦时阻力大; 不滑润

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 摸起来 mōqǐlai 有点 yǒudiǎn

    - Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.

  • - 轮轴 lúnzhóu 发涩 fāsè gāi shàng yóu le

    - Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.

khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn)

不流畅; 难读; 难懂 (文句)

Ví dụ:
  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 艰涩 jiānsè

    - Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 轮轴 lúnzhóu 发涩 fāsè gāi shàng yóu le

    - Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.

  • - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

  • - 只是 zhǐshì xiǎng bāng 度过 dùguò 青涩 qīngsè 年代 niándài

    - Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

  • - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

  • - 译文 yìwén 拙涩 zhuōsè

    - bản dịch vụng về tối nghĩa.

  • - 羞涩 xiūsè 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.

  • - 苦涩 kǔsè de 表情 biǎoqíng

    - vẻ đau khổ.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 味道 wèidao 有些 yǒuxiē

    - Rượu này có vị hơi chát.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 摸起来 mōqǐlai 有点 yǒudiǎn

    - Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.

  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涩

Hình ảnh minh họa cho từ 涩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa