Hán tự: 涩
Đọc nhanh: 涩 (sáp). Ý nghĩa là: chát; vị chát, ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát, khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn). Ví dụ : - 这柿子太涩了。 Quả hồng này chát quá.. - 这种酒味道有些涩。 Rượu này có vị hơi chát.. - 这种纸摸起来有点涩。 Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.
Ý nghĩa của 涩 khi là Tính từ
✪ chát; vị chát
像明矾或不熟的柿子那样使舌头感到麻木干燥的味道
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
✪ ráp; rít; sần sùi; thô ráp; khô rát
磨擦时阻力大; 不滑润
- 这种 纸 摸起来 有点 涩
- Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
✪ khó hiểu; mơ hồ; khô khan (câu văn)
不流畅; 难读; 难懂 (文句)
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涩
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 轮轴 发涩 , 该 上 油 了
- Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 他 的 演讲 过于 晦涩
- Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 译文 拙涩
- bản dịch vụng về tối nghĩa.
- 她 羞涩 地 微笑 着
- Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
- 这种 纸 摸起来 有点 涩
- Loại giấy này sờ thấy hơi ráp.
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涩›