Hán tự: 滑
Đọc nhanh: 滑 (hoạt.cốt). Ý nghĩa là: trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn, xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật, trượt. Ví dụ : - 又圆又滑的小石子。 Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.. - 路很滑 Đường rất trơn. - 你别跟我耍滑。 Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
Ý nghĩa của 滑 khi là Tính từ
✪ trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp; nhờn
光滑;滑溜
- 又 圆 又 滑 的 小石子
- Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
✪ xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật
油滑;狡诈
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
Ý nghĩa của 滑 khi là Động từ
✪ trượt
滑动;滑行
- 我 很 喜欢 滑冰
- Tôi rất thích trượt băng.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 滑了一跤
- Trượt một cái
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 滑
✪ Chủ ngữ(路/手/地板/皮肤/鱼)+(很/特别/不+)滑
- 这个 地板 特别 滑
- Cái sàn này cực kỳ trơn.
- 雨天 路滑 , 开车 要 小心
- Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.
✪ 滑+得+(很+)Tính từ(快/好)
- 你 滑 得 很快 了
- Bạn đang trượt rất nhanh.
- 你 滑雪 滑得 很 好
- Bạn trượt tuyết rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›