海底捞 hǎidǐ lāo

Từ hán việt: 【hải để liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海底捞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải để liệu). Ý nghĩa là: Haidilao; lẩu Haidilao. Ví dụ : - 。 Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.. - 。 Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海底捞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海底捞 khi là Danh từ

Haidilao; lẩu Haidilao

海底捞成立于1994年,是一家以经营川味火锅为主、融汇各地火锅特色为一体的大型跨省直营餐饮品牌火锅店,全称是四川海底捞餐饮股份有限公司,创始人张勇,海底捞在我国简阳、北京、上海、沈阳、天津、武汉、石家庄、西安、郑州、南京、广州、杭州、长沙、深圳、成都、重庆地区及韩国、日本、新加坡、美国等国家有百余家直营连锁餐厅。

Ví dụ:
  • - 海底 hǎidǐ lāo de 服务 fúwù 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 海底 hǎidǐ lāo 吃火锅 chīhuǒguō

    - Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海底捞

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - 海绵 hǎimián zài 海底 hǎidǐ 生长 shēngzhǎng

    - Hải miên phát triển dưới đáy biển.

  • - 敌机 díjī 葬身海底 zàngshēnhǎidǐ

    - máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

  • - 沉到 chéndào 海底 hǎidǐ

    - Nó chìm xuống đáy biển.

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • - 海底 hǎidǐ lāo 火锅城 huǒguōchéng shì 一家 yījiā 专业 zhuānyè de 川味 chuānwèi 火锅店 huǒguōdiàn

    - Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.

  • - 沦于 lúnyú 海底 hǎidǐ

    - chìm xuống đáy biển.

  • - 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn

    - dây cáp dưới biển.

  • - 测探 cètàn 海底 hǎidǐ de 矿藏 kuàngcáng

    - thăm dò tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 海底 hǎidǐ yǒu 美丽 měilì de shān

    - Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.

  • - zài 这座 zhèzuò 大城市 dàichéngshì 寻找 xúnzhǎo 一个 yígè rén 犹如 yóurú 大海捞针 dàhǎilāozhēn

    - Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.

  • - 我们 wǒmen xiǎng 海底 hǎidǐ lāo 吃火锅 chīhuǒguō

    - Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.

  • - 海底 hǎidǐ lāo de 服务 fúwù 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Dịch vụ của Haidilao rất nổi tiếng.

  • - 海水 hǎishuǐ 拍打 pāidǎ zhù 悬崖 xuányá de 底部 dǐbù

    - Nước biển đánh vào đáy vách đá.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng 可以 kěyǐ zài 海底 hǎidǐ 潜行 qiánxíng

    - tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 斗争 dòuzhēng 到底 dàodǐ

    - Chúng ta phải đấu đến cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海底捞

Hình ảnh minh họa cho từ 海底捞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海底捞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Lāo
    • Âm hán việt: Lao , Liệu
    • Nét bút:一丨一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTBS (手廿月尸)
    • Bảng mã:U+635E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao