Đọc nhanh: 捞什子 (liệu thập tử). Ý nghĩa là: gánh nặng, sự cản trở, phiền toái.
Ý nghĩa của 捞什子 khi là Động từ
✪ gánh nặng
burden
✪ sự cản trở
encumbrance
✪ phiền toái
nuisance
✪ điều khủng khiếp đó (thông tục)
that awful thing (colloquial)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捞什子
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 这 箱子 里 都 是 什
- Hộp này toàn là đồ lặt vặt.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 孩子 们 什么 时候 毕业 ?
- Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?
- 你 一定 要 捞 紧 绳子
- Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.
- 栀子 有 什么 味道
- Quả dành dành có vị gì?
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 孩子 要 什么 , 她 没有 不依 的
- con cái muốn gì, cô ta chìu hết.
- 量子力学 的 正确 诠释 是 什么
- Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捞什子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捞什子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
子›
捞›