Đọc nhanh: 浓烟 (nùng yên). Ý nghĩa là: màn khói dày. Ví dụ : - 一团浓烟在空中飞散着,由黑色渐渐变成灰白。 cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
Ý nghĩa của 浓烟 khi là Danh từ
✪ màn khói dày
烟势之猛大
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓烟
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 浓烟 使 他 窒息
- Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓烟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
烟›