测量 cèliáng

Từ hán việt: 【trắc lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "测量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc lượng). Ý nghĩa là: đo; đo lường; đo đạc, kiểm tra; sát hạch (trình độ, khả năng). Ví dụ : - ? Kết quả đo có chính xác không?. - 。 Anh ấy đang đo nhịp tim.. - 。 Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 测量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 测量 khi là Động từ

đo; đo lường; đo đạc

用仪器确定空间、时间、温度、速度、地形、功能等的有关数值

Ví dụ:
  • - 测量 cèliáng 结果 jiéguǒ 准确 zhǔnquè ma

    - Kết quả đo có chính xác không?

  • - 正在 zhèngzài 测量 cèliáng 心率 xīnlǜ

    - Anh ấy đang đo nhịp tim.

  • - 测量 cèliáng 过程 guòchéng yào 小心 xiǎoxīn

    - Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kiểm tra; sát hạch (trình độ, khả năng)

测验衡量

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 测量 cèliáng de 水平 shuǐpíng

    - Chúng ta phải kiểm tra trình độ của anh ấy.

  • - zài 测量 cèliáng 我们 wǒmen de 数学 shùxué 能力 nénglì

    - Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.

  • - 老师 lǎoshī huì 测量 cèliáng de 口语 kǒuyǔ 能力 nénglì

    - Giáo viên sẽ kiểm tra khả năng nói của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 测量 với từ khác

测量 vs 测验

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测量

  • - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 尺度 chǐdù shì 用来 yònglái 测量 cèliáng 长度 chángdù de

    - Thước đo dùng để đo chiều dài.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 测量 cèliáng 磁场 cíchǎng de 奥数 àoshù

    - Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.

  • - 圭表 guībiǎo shì 古代 gǔdài de 测量 cèliáng 工具 gōngjù

    - Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.

  • - 用来 yònglái 测量 cèliáng 水温 shuǐwēn

    - Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước

  • - 测试 cèshì 压力 yālì 确保 quèbǎo 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng

    - Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

  • - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 比重 bǐzhòng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 测量 cèliáng 物质 wùzhì

    - Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.

  • - 比重 bǐzhòng 测量 cèliáng 需要 xūyào 精确 jīngquè 仪器 yíqì

    - Đo mật độ cần thiết bị chính xác.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 测量 cèliáng 热量 rèliàng

    - Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.

  • - 正在 zhèngzài 测量 cèliáng 心率 xīnlǜ

    - Anh ấy đang đo nhịp tim.

  • - 测量 cèliáng le 振动 zhèndòng de 频率 pínlǜ

    - Cô ấy đo tần số rung động.

  • - 声波 shēngbō shì 根据 gēnjù 振幅 zhènfú lái 测量 cèliáng de

    - Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.

  • - 测量 cèliáng 过程 guòchéng yào 小心 xiǎoxīn

    - Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.

  • - 每天 měitiān 测量体温 cèliángtǐwēn

    - Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.

  • - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 测量

Hình ảnh minh họa cho từ 测量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao