Đọc nhanh: 水准测量 (thuỷ chuẩn trắc lượng). Ý nghĩa là: San lấp mặt bằng.
Ý nghĩa của 水准测量 khi là Động từ
✪ San lấp mặt bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水准测量
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 他 的 水准 很 高
- Trình độ của anh ấy rất cao.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 测量 河水 的 深度
- đo độ sâu nước sông.
- 测量 结果 准确 吗 ?
- Kết quả đo có chính xác không?
- 测量 身高 需要 准确
- Đo chiều cao cần phải chính xác.
- 我们 要 测量 他 的 水平
- Chúng ta phải kiểm tra trình độ của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水准测量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水准测量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
水›
测›
量›