Đọc nhanh: 丈量 (trượng lượng). Ý nghĩa là: đo đạc; khám đạc. Ví dụ : - 丈量地亩 đo đạc ruộng đất. - 丈量地亩 đo đạc ruộng đất.
Ý nghĩa của 丈量 khi là Động từ
✪ đo đạc; khám đạc
用步弓、皮尺等量土地面积或距离
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丈量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丈量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丈›
量›