Đọc nhanh: 浆果 (tương quả). Ý nghĩa là: quả mọng; loại quả chứa nhiều nước. Ví dụ : - 明天我们去采浆果。 Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.. - 让我们来检查一下浆果,把梗和叶子拣掉。 Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Ý nghĩa của 浆果 khi là Danh từ
✪ quả mọng; loại quả chứa nhiều nước
液果的一种,中果皮和内果皮都是肉质,水分很多,如葡萄、番茄等的果实
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浆果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浆果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
浆›