Đọc nhanh: 浆膜 (tương mô). Ý nghĩa là: màng đệm (giải phẫu).
Ý nghĩa của 浆膜 khi là Danh từ
✪ màng đệm (giải phẫu)
人或动物体内分泌浆液的薄膜,如腹膜、胸膜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆膜
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浆膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浆膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
膜›