Đọc nhanh: 浆洗 (tương tẩy). Ý nghĩa là: giặt hồ; giặt và hồ quần áo. Ví dụ : - 衣服浆洗得很干净。 quần áo giặt và hồ rất sạch.
Ý nghĩa của 浆洗 khi là Động từ
✪ giặt hồ; giặt và hồ quần áo
洗并且浆
- 衣服 浆洗 得 很 干净
- quần áo giặt và hồ rất sạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆洗
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 衣服 浆洗 得 很 干净
- quần áo giặt và hồ rất sạch.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浆洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浆洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
浆›