Hán tự: 浅
Đọc nhanh: 浅 (thiển.tiên). Ý nghĩa là: nông; cạn; không sâu, đơn giản; dễ hiểu, mỏng; ít; kém. Ví dụ : - 小鱼在浅水中游弋。 Con cá nhỏ bơi trong nước nông.. - 这屋子的进深比较浅。 Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.. - 浅易。 Đơn giản.
Ý nghĩa của 浅 khi là Tính từ
✪ nông; cạn; không sâu
从上到下或从外到里的距离小 (跟''深''相对)
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 这 屋子 的 进深 比较 浅
- Độ sâu của ngôi nhà này tương đối nông.
✪ đơn giản; dễ hiểu
浅显
- 浅易
- Đơn giản.
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 这篇 课文 很 浅
- Văn bản này rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mỏng; ít; kém
浅薄
- 对 问题 的 认识 很 浅
- Nhận thức về vấn đề rất kém.
- 这人 的 功夫 浅得 很
- Công phu của người này rất kém.
✪ nhạt nhẽo; hời hợt; không thân mật (tình cảm)
(感情) 不深厚
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
✪ nhạt; nhợt (màu sắc)
(颜色) 淡
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 她 穿着 浅 红色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt.
✪ ngắn; không lâu (thời gian)
(时间) 短
- 相处 的 日子 还 浅
- Thời gian bên nhau còn ngắn ngủi.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浅
✪ Màu sắc (很/不) + 浅
màu sắc rất nhạt hoặc không nhạt
- 这件 毛衣 颜色 很 浅
- Chiếc áo len này có màu sắc rất nhạt.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
✪ Động từ (讲/教/说/写)+ 得(+很/不/太)+ 浅
làm cái gì đấy một cách đơn giản
- 老师 讲得 很 浅 , 谁 都 能 听懂
- Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.
- 这个 词 很 难 写 , 但 他 写 得 很 浅
- Chữ này rất khó viết, nhưng anh ấy lại viết một cách rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 这 条 小溪 水流 浅浅的
- Dòng nước suối chảy róc rách.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 这篇 课文 很 浅
- Văn bản này rất đơn giản.
- 资历 浅
- ít từng trải; lý lịch còn kém.
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 词意 浅露
- từ ngữ thô thiển.
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›