Đọc nhanh: 表土流失 (biểu thổ lưu thất). Ý nghĩa là: xói mòn đất.
Ý nghĩa của 表土流失 khi là Danh từ
✪ xói mòn đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表土流失
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 表白 失败 了 怎么办 ?
- Tỏ tình thất bại thì làm sao?
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 肥效 流失
- tác dụng của phân bị cuốn trôi mất.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 流氓 土棍
- lưu manh côn đồ
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表土流失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表土流失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
失›
流›
表›