Đọc nhanh: 活佛 (hoạt phật). Ý nghĩa là: Lạt Ma, Phật sống (trong tiểu thuyết cổ chỉ người cứu nhân độ thế).
Ý nghĩa của 活佛 khi là Danh từ
✪ Lạt Ma
喇嘛教中用转世制度继位的上层喇嘛
✪ Phật sống (trong tiểu thuyết cổ chỉ người cứu nhân độ thế)
旧小说中称济世救人的僧人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活佛
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛龛
- bàn thờ Phật.
- 赕 佛
- dâng Phật; cúng Phật
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
活›