活动中 huódòng zhōng

Từ hán việt: 【hoạt động trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活动中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt động trung). Ý nghĩa là: trong thời gian sale; trong thời gian sự kiện. Ví dụ : - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活动中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 活动中 khi là Từ điển

trong thời gian sale; trong thời gian sự kiện

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动中

  • - 生活 shēnghuó zhōng de 阻碍 zǔài 很多 hěnduō

    - Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - 生活 shēnghuó 中总有 zhōngzǒngyǒu 波澜 bōlán

    - Trong cuộc sống luôn có sóng gió.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 休闲活动 xiūxiánhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 暗中 ànzhōng 活动 huódòng

    - hoạt động lén lút

  • - 活动 huódòng 进行 jìnxíng zhōng 突然 tūrán 抛锚 pāomáo

    - Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.

  • - zài 活动 huódòng zhōng 自助 zìzhù le

    - Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 总是 zǒngshì 活跃 huóyuè 各种 gèzhǒng 活动 huódòng zhōng

    - Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.

  • - 纺织娘 fǎngzhīniáng shì 一种 yīzhǒng 夜里 yèli 活跃 huóyuè 白天 báitiān zài 树叶 shùyè zhōng 一动不动 yīdòngbùdòng 休息 xiūxī

    - Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

  • - 社区 shèqū 设立 shèlì le 活动中心 huódòngzhōngxīn

    - Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.

  • - 放风筝 fàngfēngzhēng shì zhè 一天 yìtiān 中国 zhōngguó rén 喜欢 xǐhuan de 活动 huódòng

    - Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活动中

Hình ảnh minh họa cho từ 活动中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao