Đọc nhanh: 活动中心 (hoạt động trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm hoạt động.
Ý nghĩa của 活动中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm hoạt động
activity center
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动中心
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 他 在 活动 中 自助 了
- Anh ấy đã làm trợ lý trong sự kiện.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 社区 设立 了 活动中心
- Cộng đồng đã mở ra một trung tâm hoạt động.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
- 生活 中有 很多 烦心 的 事
- Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活动中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
动›
⺗›
心›
活›