Từ hán việt: 【thổ.độ.đỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ.độ.đỗ). Ý nghĩa là: địa phương; tính địa phương, thô sơ; trong nước, quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn. Ví dụ : - 。 Đây là đặc sản địa phương.. - 。 Họ nói tiếng địa phương.. - 。 Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

địa phương; tính địa phương

本地的;地方性的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 土特产 tǔtèchǎn

    - Đây là đặc sản địa phương.

  • - 他们 tāmen jiǎng 土话 tǔhuà

    - Họ nói tiếng địa phương.

thô sơ; trong nước

指中国民间沿用的生产技术和有关的设备、产品、人员等 (区别于''洋'')

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • - zuò 土布 tǔbù 衣服 yīfú

    - Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.

quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn

不合潮流;不开通

Ví dụ:
  • - de 发型 fàxíng 很土 hěntǔ

    - Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.

  • - 这个 zhègè 音乐 yīnyuè 太土 tàitǔ le

    - Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.

dân gian

民间的;民间沿用的

Ví dụ:
  • - 土办法 tǔbànfǎ 有时 yǒushí tǐng 管用 guǎnyòng

    - Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.

  • - 药方 yàofāng 治病 zhìbìng yǒu 效果 xiàoguǒ

    - Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất; đất đai; thổ nhưỡng

土壤;泥土

Ví dụ:
  • - 土有 tǔyǒu 丰富 fēngfù 养分 yǎngfèn

    - Đất có nhiều dưỡng chất.

  • - 路边 lùbiān 土布 tǔbù 满灰尘 mǎnhuīchén

    - Đất bên đường đầy bụi bặm.

đất đai; ruộng đất

土地

Ví dụ:
  • - 土地 tǔdì bèi 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò

    - Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.

  • - 拥有 yōngyǒu 大片 dàpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.

thuốc phiện sống; thuốc phiện chưa chế biến

未熬制的鸦片

Ví dụ:
  • - cáng le 一些 yīxiē 鸦片 yāpiàn

    - Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.

  • - 鸦片 yāpiàn hěn 危险 wēixiǎn

    - Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.

họ Thổ

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Thổ.

nội địa; trong nước

国内

Ví dụ:
  • - 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm nội địa rất được ưa chuộng trên thị trường.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Công ty trong nước này rất nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 朽木粪土 xiǔmùfèntǔ

    - không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 留恋 liúliàn 故土 gùtǔ

    - không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.

  • - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 爱弄 àinòng 沙土 shātǔ

    - trẻ con thích nghịch cát.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - 故土难离 gùtǔnánlí

    - cố hương khó xa; khó xa quê nhà.

  • - 热爱 rèài 自己 zìjǐ de 邦土 bāngtǔ

    - Tôi yêu đất nước của mình.

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土

Hình ảnh minh họa cho từ 土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao