Hán tự: 土
Đọc nhanh: 土 (thổ.độ.đỗ). Ý nghĩa là: địa phương; tính địa phương, thô sơ; trong nước, quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn. Ví dụ : - 这是土特产。 Đây là đặc sản địa phương.. - 他们讲土话。 Họ nói tiếng địa phương.. - 他们用土制工具。 Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
Ý nghĩa của 土 khi là Tính từ
✪ địa phương; tính địa phương
本地的;地方性的
- 这是 土特产
- Đây là đặc sản địa phương.
- 他们 讲 土话
- Họ nói tiếng địa phương.
✪ thô sơ; trong nước
指中国民间沿用的生产技术和有关的设备、产品、人员等 (区别于''洋'')
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
✪ quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn
不合潮流;不开通
- 她 的 发型 很土
- Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.
- 这个 音乐 太土 了
- Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.
✪ dân gian
民间的;民间沿用的
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 土 药方 治病 有 效果
- Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.
Ý nghĩa của 土 khi là Danh từ
✪ đất; đất đai; thổ nhưỡng
土壤;泥土
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
✪ đất đai; ruộng đất
土地
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
✪ thuốc phiện sống; thuốc phiện chưa chế biến
未熬制的鸦片
- 他 藏 了 一些 土 鸦片
- Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
✪ họ Thổ
姓
- 他 姓 土
- Anh ấy họ Thổ.
✪ nội địa; trong nước
国内
- 土 产品 在 市场 上 很 受欢迎
- Sản phẩm nội địa rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›