Đọc nhanh: 黢黑 (_ hắc). Ý nghĩa là: tối đen; tối om. Ví dụ : - 两手尽是墨,黢黑的。 hai bàn tay toàn mực đen sì.. - 山洞里黢黑,什么也看不见。 hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
Ý nghĩa của 黢黑 khi là Tính từ
✪ tối đen; tối om
很黑;很暗
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黢黑
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 黑白片
- phim trắng đen
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 黢黑
- tối đen.
- 黑黢黢
- đen sì sì.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黢黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黢黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黑›
黢›