Đọc nhanh: 油门踏板 (du môn đạp bản). Ý nghĩa là: Chân ga; bàn đạp ga. Ví dụ : - 汽车的油门踏板是我们控制汽车最直接的部分之一 Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
Ý nghĩa của 油门踏板 khi là Danh từ
✪ Chân ga; bàn đạp ga
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油门踏板
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
- 门上 的 油漆 剥落 了
- sơn trên cửa bong ra từng mảng
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油门踏板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油门踏板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
油›
踏›
门›