Đọc nhanh: 油门 (du môn). Ý nghĩa là: ga; van (trong máy dùng để điều tiết lượng cung cấp nhiên liệu cho máy.). Ví dụ : - 汽车油门 ga ô tô
Ý nghĩa của 油门 khi là Danh từ
✪ ga; van (trong máy dùng để điều tiết lượng cung cấp nhiên liệu cho máy.)
(油门儿) 内燃机上调节燃料供给量的装置,油门开得越大,机器转动得越快
- 汽车 油门
- ga ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油门
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 铁门 上 喷 油漆
- Phun sơn lên cửa sắt
- 门上 的 油漆 剥落 了
- sơn trên cửa bong ra từng mảng
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 门上 的 油漆 已经 脱落
- sơn trên cửa bị tróc rồi.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
门›