Đọc nhanh: 减振器 (giảm chấn khí). Ý nghĩa là: Giảm xóc.
Ý nghĩa của 减振器 khi là Danh từ
✪ Giảm xóc
减震器,英文]shock absorber ,是为加速车架与车身振动的衰减,以改善汽车的行驶平顺性(舒适性)的器具,在大多数汽车的悬架系统内部装有减震器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减振器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减振器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减振器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
器›
振›