Đọc nhanh: 河内 (hà nội). Ý nghĩa là: Hà Nội; thủ đô Hà Nội (thủ đô nước Việt Nam). Ví dụ : - 首都河内是祖国的心脏。 Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.. - 河内是越南的首都。 Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.. - 我一直想去河内旅游。 Tôi luôn muốn đến Hà Nội du lịch.
Ý nghĩa của 河内 khi là Từ điển
✪ Hà Nội; thủ đô Hà Nội (thủ đô nước Việt Nam)
越南首都,位于这个国家北部,红河之上它于公元前7世纪建立,在1887年之后成为法属印度支那的首府,在1954年后成为北越的首府在越南战争中该市遭到 狂轰乱炸
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 河内 是 越南 的 首都
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- 我 一直 想 去 河内 旅游
- Tôi luôn muốn đến Hà Nội du lịch.
- 朋友 刚 从 河内 回来
- Một người bạn vừa từ Hà Nội về.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河内
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 我 的 户籍 在 河内
- Tôi hộ khẩu ở Hà Nội.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 我 这次 来 河内 是 来 洽谈 物业 的
- Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 河内 郊外 有 许多 小 村庄
- Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
河›