Đọc nhanh: 没法 (một pháp). Ý nghĩa là: thua lỗ, không có sự lựa chọn, không thể làm bất cứ điều gì về nó. Ví dụ : - 车内太挤,人都没法动换了。 trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.. - 三合板开胶就没法用了。 gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.. - 事情弄得没法了局。 sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Ý nghĩa của 没法 khi là Từ điển
✪ thua lỗ
at a loss
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không có sự lựa chọn
to have no choice
✪ không thể làm bất cứ điều gì về nó
unable to do anything about it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没法
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 没法子
- không có cách nào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 没法 下台
- không sao thoát ra được.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 没有 其它 疗法 吗
- Chúng ta không có các lựa chọn điều trị sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
法›