拿你没办法 ná nǐ méi bànfǎ

Từ hán việt: 【nã nhĩ một biện pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿你没办法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã nhĩ một biện pháp). Ý nghĩa là: thực sự không thể nói không với bạn, không biết phải làm gì với bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿你没办法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿你没办法 khi là Câu thường

thực sự không thể nói không với bạn

can't really say no to you

không biết phải làm gì với bạn

don't know what to do with you

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿你没办法

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - Cách này của bạn không thể dùng.

  • - kàn 这个 zhègè 办法 bànfǎ 好不好 hǎobùhǎo

    - Cậu thấy cách này được không?

  • - 干着急 gānzháojí méi 办法 bànfǎ

    - Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.

  • - 自有办法 zìyǒubànfǎ 对付 duìfu

    - Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.

  • - yǒu 更好 gènghǎo de 办法 bànfǎ ma

    - Bạn có cách nào tốt hơn không?

  • - 没有 méiyǒu 有效 yǒuxiào de 办法 bànfǎ

    - Cô ấy không có cách nào hiệu quả.

  • - néng 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ 看看 kànkàn ma

    - Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?

  • - xiǎng 推荐 tuījiàn 什么 shénme 办法 bànfǎ ne

    - Bạn muốn đề cử phương pháp nào?

  • - 一定 yídìng yǒu 办法 bànfǎ 保护 bǎohù 出险 chūxiǎn

    - anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 领导 lǐngdǎo 关门 guānmén 我们 wǒmen jiù méi 办法 bànfǎ le

    - Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 自己 zìjǐ de 问题 wèntí 他会 tāhuì xiǎng 办法 bànfǎ de jiù 别替 biétì xiā 担心 dānxīn le

    - vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 这件 zhèjiàn shì 虽然 suīrán 没法 méifǎ 帮忙 bāngmáng dàn 可以 kěyǐ 设法 shèfǎ 转托 zhuǎntuō 一个 yígè rén

    - mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.

  • - 国家 guójiā 怎么 zěnme jiù méi de 脸皮 liǎnpí 研究 yánjiū 防弹衣 fángdànyī

    - Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn

  • - de 办法 bànfǎ 固然 gùrán yǒu 优点 yōudiǎn 但是 dànshì 未尝 wèicháng 没有 méiyǒu 缺点 quēdiǎn

    - biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.

  • - shuō méi 办法 bànfǎ de 个性 gèxìng 就是 jiùshì 求好心切 qiúhǎoxīnqiè 要求 yāoqiú 完美 wánměi

    - Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿你没办法

Hình ảnh minh họa cho từ 拿你没办法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿你没办法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao