没劲透了 méijìn tòule

Từ hán việt: 【một kình thấu liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没劲透了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một kình thấu liễu). Ý nghĩa là: Mệt thấm rồi. Ví dụ : - ! mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没劲透了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没劲透了 khi là Động từ

Mệt thấm rồi

Ví dụ:
  • - 没劲 méijìn tòu le dōu 工作 gōngzuò 整整 zhěngzhěng 七个 qīgè 小时 xiǎoshí le

    - mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲透了

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū méi le

    - Sách trên giá đã biến mất.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - jiào le 两声 liǎngshēng méi 答理 dālǐ

    - tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng le

    - Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.

  • - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • - 我累 wǒlèi 没劲 méijìn zài 争论 zhēnglùn le

    - Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.

  • - 这个 zhègè rén 看透 kàntòu le 没有 méiyǒu 什么 shénme 真才实学 zhēncáishíxué

    - con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.

  • - 年纪 niánjì le 没劲儿 méijìner le

    - Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.

  • - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • - 没劲 méijìn tòu le dōu 工作 gōngzuò 整整 zhěngzhěng 七个 qīgè 小时 xiǎoshí le

    - mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

  • - méi 费劲 fèijìn jiù 找到 zhǎodào le 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 工作 gōngzuò

    - Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没劲透了

Hình ảnh minh họa cho từ 没劲透了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没劲透了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao